Từ điển Thiều Chửu儘 - tẫn① Hết tiệt. ||② Hết cữ, như tẫn số 儘數 hết số, tẫn trước 儘著 tính hết nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng儘 - tậnCùng cực. Tới chỗ cùng.
儘教 - tận giáo ||